Thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của trường năm học: 2022-2023

                                                                                        Biểu mẫu 07
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
  PHÒNG GD &ĐT DẦU TIẾNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẾN SÚC
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường năm học: 2022-2023
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 33/28  Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 33  -
2 Phòng học bán kiên cố   -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ, mượn   -
III Số điểm trường lẻ   -
IV Tổng diện tích đất (m2) 8828 m2  10.05 m2/hs 
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 1867 m2   2.12 m2/hs 
VI Tổng diện tích các phòng  2885 m2    
1 Diện tích phòng học (m2) 33x56 m2    
2 Diện tích thư viện (m2) 33.84 m2   
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) 314.94m2   
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 64.4 m2    
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 64.4 m2     
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 64.4 m2     
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 65.1 m2      
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tt hc hòa nhp (m2)    
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 70.56 m2       
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: b)   Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quđnh    
1.1 Khối lớp 1 160  27/lớp
1.2 Khối lớp 2  95 19/ lớp
1.3 Khối lớp 3  95 16/lớp
1.4 Khối lớp 4  200 33/lớp
1.5 Khối lớp 5  59 12/lớp
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp 1    
2.2 Khối lớp 2    
2.3 Khối lớp 3    
2.4 Khối lớp 4    
2.5 Khối lớp 5    
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)   Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 1   
2 Cát xét    
3 Đầu Video/đầu đĩa     
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 2   
5 Thiết bị khác...    
6 Máy tính 02 phòng Tin học 40+36 1 học sinh/ bộ 
7 Máy tính phòng ngoại ngữ 1  
8 Máy chiếu 2  
9 Bảng tương tác 2  
10 Máy tính xách tay 2  
  Nội dung Số lượng(m2)
X Nhà bếp 168.84m2 
XI Nhà ăn 314.94m2  
   Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú  15/
840 m2  
   
XIII Khu nội trú      
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh S m2/hc sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* x    x    x 
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
                   
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
    Thanh Tuyền, ngày 10 tháng năm 2022
                     Thủ trưởng đơn vị

                          ( Đã ký)
                        Lê Văn Hòa
 
 
             


 
Văn bản PGD

CV số 77/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: bảo đảm an toàn thông tin...

Ngày ban hành: 24/04/2024

KHPH số 109/KHPH-CAH-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: kế hoạch phối hợp ...

Ngày ban hành: 24/04/2024

CV số 75/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: tăng cường công tác tuyên truyền phòng chống ngộ độc TP

Ngày ban hành: 24/04/2024

KH số 24/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: thực hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 22/4/2019

Ngày ban hành: 24/04/2024

KH số 23/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: thực hiện CT 31

Ngày ban hành: 24/04/2024

Thăm dò ý kiến

Đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập9
  • Máy chủ tìm kiếm3
  • Khách viếng thăm6
  • Hôm nay1,766
  • Tháng hiện tại44,382
  • Tổng lượt truy cập2,420,859
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây