STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
Trẻ đủ 6t ( 2016) |
||||
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ |
35 tuần thực học | 35 tuần thực học | 35 tuần thực học | 35 tuần thực học | 35 tuần thực học |
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
- Họp Cha Mẹ học sinh 3 lần/ năm -Thực hiện nghiêm túc các Nội quy của nhà trường |
||||
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) |
- Đủ phòng học cho học sinh 1 lớp/ phòng. - Các phòng học bộ môn duy trì, hoạt động thường xuyên, phục vụ cho việc dạy – học ( Phòng nghe nhìn, phòng Tin học, phòng dạy Mĩ thuật, phòng dạy Hát nhạc ... ). |
||||
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
- Hỗ trợ học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Học sinh không có SGK. |
||||
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục |
- Đội ngũ cán bộ quản lý : 3, giáo viên: 44 - Phương pháp: Thực hiện theo văn bản chỉ đạo của các cấp; Thể chế hoá văn bản bằng kế hoạch cụ thể, quyết định, nội quy, quy chế. |
||||
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
- Đạt năng lực, phẩm chất. - Sức khoẻ tốt. - 99,2% học sinh hoàn thành chương trình lớp học |
||||
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
- 99,2% trở lên học sinh hoàn thành chương trình lớp học đối với học sinh lớp 1,2,3,4. - 100% học sinh hoàn thành chương trình bậc Tiểu học |
Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.
Ngày ban hành: 02/04/2024
Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS
Ngày ban hành: 12/06/2024
Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...
Ngày ban hành: 03/06/2024